Cáp nhôm 2 lớp bọc cadivi_AXV

Đánh giá sản phẩm
Mã SP: Đang cập nhật
Tình trạng: Hết hàng
Liên hệ

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

Ruột dẫn - Conductor

   Chiều dày cách    điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

  Tiết diện danh định

Kết cấu

     Đường kính   ruột dẫn gần   đúng (*)

 Điện trở DC tối đa ở 200C

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

Nominal area

Structure

 Approx. conductor  diameter

Max. DC resistance at 200C

 Nominal thickness of insulation

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

10

CC

3,9

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,3

15,7

16,6

18,0

83

310

342

401

16

CC

4,75

1,91

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

16,3

17,3

18,9

104

263

321

394

25

CC

6,0

1,20

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

10,6

19,6

20,8

22,9

148

375

464

576

35

CC

7,1

0,868

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,7

21,8

23,2

25,5

185

468

585

733

50

CC

8,3

0,641

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

13,1

24,6

26,2

29,1

235

594

750

958

70

CC

9,9

0,443

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,9

28,2

30,3

33,7

310

785

1014

1298

95

CC

11,7

0,320

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,9

32,2

34,4

38,2

409

1039

1330

1707

120

CC

13,1

0,253

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

18,5

35,6

38,1

42,5

497

1277

1641

2128

150

CC

14,7

0,206

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

20,7

39,8

42,8

48,0

613

1573

2042

2631

185

CC

16,4

0,164

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

22,8

44,2

47,9

53,4

746

1932

2522

3264

240

CC

18,6

0,125

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

25,4

49,8

53,5

59,6

950

2469

3219

4166

300

CC

21,1

0,100

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

28,3

55,6

69,8

66,6

1173

3060

3989

5162

400

CC

24,2

0,0778

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

32,0

63,0

68,3

76,0

1478

3876

5094

6582

500

CC

27,0

0,0605

2,2

2,0

-

-

-

35,4

-

-

-

1858

-

-

-

630

CC

30,8

0,0469

2,4

2,2

-

-

-

40,0

-

-

-

2379

-

-

-


Giá sản phẩm trên web là giá tham khảo, nó không phải giá đúng vào thời điểm Quý Khách mua hàng. Vì vậy, Nếu bạn thực sự có nhu cầu mua hàng, bạn nên gửi danh sách hàng hóa cho chúng tôi bằng những cách sau: Cách 1: Tạo danh sách hàng trên Website. Với cách này, là cách nhanh nhất để mua hàng bởi vì chúng tôi không cần phải xác nhận lại chủng loại, kiểu dáng, hình thức với khách hàng. Điểm hạn chế của cách này là: Các bạn phải nắm rõ sản phẩm, hiểu biết về nó. thực hiện:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Điện, Nước, Kim Khí, Điện Lạnh
ĐĂNG NHẬP
Nhận nhiều ưu đãi hơn
Danh mục